Nokia 8800 Gold Arte da trắng tuy là máy đã qua sử dụng nhưng máy vẫn nguyên zin như thuở ban đầu, đầy đủ phụ kiện, mọi chức năng và thiết kế đều đạt chuẩn chất lượng. Có thể nói Nokia 8800 Gold Arte là 1 kiệt tác về thiết kế, chú dế cực kỳ sang mang 1 vẻ đẹp vĩnh cửu và xuất sắc tới nay vẫn là vua trong dòng điện thoại NOKIA cổ.
Nokia 8800 chính hãng cũ
Đánh giá về Nokia 8800 Gold Arte
Chiếc điện thoại đẳng cấp nhất trong bộ sưu tập dòng 8800 thì không thể không kể đến NOKIA 8800 GOLD ARTE. Khoác lên mình lớp mạ vàng 18K sang trọng được lấy cảm hứng thiết kế từ những bộ trang sức quý phái, sự xa xỉ của nó là không thể chối cãi. Sự nổi bật của nó so với các màu khác cùng bộ sưu tập chính là lớp vỏ vàng óng ánh không chỉ sang trọng hơn, đẳng cấp hơn mà còn tinh tế hơn rất nhiều, thân máy chắc chắn cùng lớp thuộc da nắp lưng và mặt trước màu trắng tạo nên một tổng thể hài hòa về thiết kế. Có thể nói NOKIA 8800 GOLD ARTE là một tuyệt tác công nghệ về thiết kế, chú dế cao cấp siêu sang mang một vẻ đẹp vĩnh cửu và tuyệt vời đến nay vẫn là vua trong dòng điện thoại NOKIA cổ.
điện thoại 8800 gold cũ
Bạn là doanh nhân hoặc bạn là người yêu thích sự tuyệt vời của dòng nokia 8800 cổ, vậy chiếc điện thoại NOKIA 8800 GOLD ARTE xứng đáng là một sự lựa chọn hoàn hảo và tối ưu của bạn, đừng băn khoăn đến giá cả, chiếc điện thoại có thể nâng tầm đẳng cấp của bạn có thể khiến bạn cảm thấy tự hào hơn bất cứ chiếc điện thoại nào mà bạn đang cầm trên tay.
địa chỉ cửa hàng bán Nokia 8800 Gold Arte uy tín tại Hà Nội
cấu hình máy 8800 thông số chi tiết
Mạng | 2G/3G |
Kích thước | 109 x 45.6 x 14,6 mm , 65cc |
Trọng lượng | 150g |
Màn hình | Màn hình OLED 2 inches, 16 triệu màu |
Âm Thanh | Báo rung, nhạc chuông đa âm sắc, MP3 |
Bộ nhớ danh bạ | 1000 mục, danh bạ hình ảnh |
bộ nhớ trong | 4Gb |
Khe cắm thẻ nhớ | Không |
GPRS | 32 – 48 kbps |
WLAN | Không |
Bluetooth | Có , v2.0 A2DP |
Hồng ngoại | Không |
USB | Có |
Jack tai nghe 3.5 | Có |
Camera sau | 3.2 MP, tự động lấy nét |
Camera trước | Không |
Trình duyệt | WAP 2.0/ HTML, HTML |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Nga |
định vị | Không |
Pin | Pin chuẩn Li-Ion 1000 mAh (BL-4U) |
Thời gian chờ | 288 giờ (2G), 288 giờ (3G) |
Thời gian đàm thoại | 3 giờ 20 phút (2G), 2 giờ 45 phút (3G) |
Đánh giá
Đánh giá trung bình
0/5
Chưa có đánh giá nào.